21/12/2024 lúc 17:40 (GMT+7)
Breaking News

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu

VNHN - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) được thành lập tháng 6/1996 do Giáo sư Trần Phương - Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng - làm Hiệu trưởng. Năm 2019, HUBT tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu ở tất cả các ngành học.

VNHN - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) được thành lập tháng 6/1996 do Giáo sư Trần Phương - Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng - làm Hiệu trưởng. Năm 2019, HUBT tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu ở tất cả các ngành học.

Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 26 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa làm- vừa học, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; Bác sĩ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi y thuật và giàu y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Nhà trường tôn trọng quyền lựa chọn nghề nghiệp của sinh viên. Miễn là bạn đủ điều kiện vào học Đại học, bạn có quyền lựa chọn bất cứ ngành học nào mà nhà trường có đào tạo (trừ ngành Y đa khoa, Dược, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng).

Với quy mô đào tạo 25 - 30 nghìn sinh viên/năm, Trường có một đội ngũ cán bộ giảng dạy hùng hậu : 1116 giảng viên cơ hữu. Trong đó có : 79 Giáo sư, Phó Giáo sư; 105 Tiến sĩ và 675 Thạc sĩ.

Ngoài sinh viên Việt Nam, Trường còn đào tạo hàng nghìn sinh viên cho hai nước bạn Lào và Cam-puchia.

Trường có 3 cơ sở với diện tích 22 ha. Có đủ Phòng học, Phòng thực hành, Phòng tập đa năng, thư viện... với đầy đủ phương tiện, thiết bị và đồ dùng dạy học hiện đại.

      - Cơ sở chính: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Có đủ chỗ học cho 25.000 sinh viên.

      - Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. Có đủ chỗ học cho 10.000 sinh viên và có ký túc xá đủ chỗ ở cho 2.000 sinh viên.

      - Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: cơ sở đào tạo nghề.

Nhiều sinh viên của trường đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế. Được các cơ quan tuyển dụng và người sử dụng lao động đánh giá cao: ngoài kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp, còn thành thạo về kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, kỹ năng mềm và tương đối thành thạo về ngoại ngữ.

Qua 23 năm hoạt động, Trường đã tiếp nhận 128.700  học viên và sinh viên. Số đã tốt nghiệp là 100.636 người (Cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư:  88.117 người; Thạc sĩ: 3.517 người; Tiến sĩ: 10 người). Hầu hết có việc làm ngay khi ra trường với mức lương khá cao.

Với những thành tích đạt được, Trường đã được nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Nhất, Nhì, Ba. Trường là địa chỉ đào tạo tin cậy, có chất lượng trong hệ thống các Trường Đại học Việt Nam.

Thông tin chung:

- Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.  Mã trường : DQK

- Chỉ tiêu đại học hệ chính quy: 5.500

- Phương thức tuyển sinh:

          + Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển, 2.825 chỉ tiêu; 

   + Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12), 2.675 chỉ tiêu.

- Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở :

   + Cơ sở 1: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

   + Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá : 2.000 chỗ).

- Học phí hiện nay: Khối ngành Kinh tế- Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ: 1.200.000đ/tháng; Khối ngành Công nghệ - Kĩ thuật 1.600.000đ/tháng; Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng; Dược học: 2.500.000đ/tháng; Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng Hàm Mặt: 6.000.000đ/tháng. Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.

- Địa chỉ : Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

- Website: www.hubt.edu.vn.  Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.

2. Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển và chỉ tiêu đại học hệ chính quy:

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

 
 

KHỐI QUẢN LÝ KINH TẾ

 

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

2

Quản lý nhà nước

7310205

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

3

Quản lý kinh tế

7310101

A00

Toán, Vật lí, Hoá học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

 

4

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

 

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

6

Kế toán – Kiểm toán

7340301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

7

Luật kinh tế

7380107

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

 

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

 

KHỐI CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

 

9

Công nghệ thông tin

7480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

 

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

111

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

 

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

 

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

 

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

 

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

 

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

 

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

 

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

15

Kiến trúc

7580101

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

 

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*

 

V02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*

 

V03

Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật*

 

16

Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00

Toán, Vật lí, Hoá học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

 

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

 

18

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1*, Năng khiếu vẽ NT 2*

 

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

 

H02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*

 

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật*

 

19

Thiết kế đồ họa

7210403

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1*, Năng khiếu vẽ NT 2*

 

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

 

H02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*

 

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật*

 

20

Thiết kế nội thất

7580108

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1*, Năng khiếu vẽ NT 2*

 

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

 

H02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*

 

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật*

 

KHỐI NGÔN NGỮ

 

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

22

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

 

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

KHỐI SỨC KHOẺ

Chỉ tiêu

 

Xét KQ thi THPT QG

Xét học bạ

 

24

Y đa khoa

7720101

A00

Toán, Vật lí, Hoá học

150

0

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

 

25

Dược học

7720201

A00

Toán, Vật lí, Hoá học

125

125

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

A11

Toán, Hoá học, Giáo dục công dân

 

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

 

26

Điều dưỡng

7720301

A00

Toán, Vật lí, Hoá học

125

125

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

A11

Toán, Hoá học, Giáo dục công dân

 

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

 

27

Răng Hàm Mặt

7720501

A00

Toán, Vật lí, Hoá học

50

0

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

 

3. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển

    3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

-  Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019;

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

     3.2. Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

- Cách tính:  Điểm xét tuyển(ĐXT) = M1 + M2 + M3 ≥ 18

Trong đó:  M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

     - Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

     - Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

 + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web của trường);

 + Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2019 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2019;

 + Học bạ THPT (bản sao công chứng);

 + 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 10 năm 2019.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

    - Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2019.

  *  Các môn năng khiếu (nhân hệ số 2, do Khoa Kiến trúc Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).

4. Thông tin liên hệ

Họ tên

Chức danh

Điện thoại

E-mail

GS.,TS. Vũ Văn Hóa

Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch HĐTS

0913236772

[email protected]

GVC. Nguyễn Văn Học

Phó Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng Ban thư ký HĐTS.

0904048788

 

ThS. Hồ Viết Thịnh

Phó Giám đốc Trung tâm Tin học, Phụ trách Công nghệ thông tin tuyển sinh

0913326248

[email protected]

ThS. Vũ Thị Thu Hương

Chuyên viên phòng QLĐT, Thư ký HĐTS

0912074757

[email protected]

Nguyễn Thị Ái Mỹ

Chuyên viên phòng QLĐT, Thư ký HĐTS

0986392992

[email protected]

Nguyễn Văn Long

Phó Giám đốc thường trực Trung tâm Truyền thông

0888880816

[email protected]

Nguyễn Mạnh Linh

Cán bộ Trung tâm Truyền thông

0976774533

[email protected]

ThS. Trần Thị Hạnh

Cán bộ Trung tâm Truyền thông

0974410733

[email protected]

5. Bảng tổng hợp chỉ tiêu năm 2019

TT

Bậc học

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

Sau   Sau đại học

 

 

 

 

  • Tiến sĩ

20

Xét tuyển đối với thí sinh có bằng thạc sỹ

 

  • Thạc sỹ

750

Thi tuyển

 

2

Đại học

 

 

 

 

  • Đại học chính quy

5.500

Dùng kết quả thi THPT Quốc gia và học bạ THPT 

 

- Đại học liên thông chính quy

1.100

Thi tuyển

 

- Bằng 2 chính quy

300

Xét tuyển

 

- Vừa làm vừa học (ĐHTC)

1.650

Xét tuyển và thi tuyển

 

- Từ xa (Elearning)

500

Xét tuyển

 

3

Trường Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

200

Xét tuyển học bạ THPT

 

4

Hợp tác đào tạo nước ngoài

 

 

 

 

- Lưu học sinh nước ngoài

500

Theo nguyện vọng

 

- Du học

100

Xét tuyển học bạ THPT

 

Tổng cộng:

10.620

 

 

6. Bộ phận tư vấn và nhận hồ sơ tuyển sinh:

  • Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh:  Phòng A405, Điện thoại: (024)3.6339114. Thầy Quốc Anh: 039.6969899.
  • Đại học chính quy: Phòng A110Y, Điện thoại:  (024)3.6339113 /(024)3.6336507, máy lẻ 110.

Cô Hương: 0912.074.757, Cô Mỹ: 0936.121.242.

  • Đại học liên thông và đào tạo từ xa: Phòng A410, A411, Điện thoại: (024)3.6336507, máy lẻ: 806, 823; Thầy Tâm: 0902.941.888, Cô Hường: 0983.680.616.
  • Đại học vừa học vừa làm: Phòng A412, Điện thoại: (024)3.6380184; Thầy Lâm: 0366.677.939.
  • Trường Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ: Phòng A303, Điện thoại: (024).66623934; Thầy Hải: 0983.282.960.
  • Du học: Phòng A118Y, Điện thoại: (024)3.6335286; Cô Ngà: 0983.070.823.

Chi tiết xem tại website www.hubt.edu.vn; Tổng đài: 1900 633695.